Bạn có thể hiểu rõ và phân biệt sự khác nhau giữa các kỳ thi tiếng Nhật đang được quan tâm hàng đầu: JLPT, NAT - Test và Top J trong bài viết dưới đây!

Đối với những người học tiếng Nhật, việc tìm hiểu và tham gia các kỳ thi Nhật ngữ đóng vai trò quan trọng. Bởi đây là sự đánh giá kết quả của quá trình học tập. Hơn nữa nó còn là cơ hội để nhận được chứng chỉ phục vụ việc học tập, làm việc. Hiện nay có rất nhiều kỳ thi tiếng Nhật được tổ chức, trong đó phải kể đến 3 kỳ thi được quan tâm hàng đầu: JLPT, NAT Test và Top J. Để giúp bạn chọn được kỳ thi phù hợp với mục đích của mình cũng như có thêm thông tin chi tiết cùng NHHK tìm hiểu trong bài viết dưới đây!

Bảng so sánh kỳ thi JLPT, NAT - Test và Top J
 JLPTNAT - TestTop J
Khái niệmJLPT là viết tắt của cụm từ tiếng Anh Japanese Language Proficiency Test, có nghĩa là kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Tham gia kỳ thi thí sinh có thể đánh giá trình độ và năng lực sử dụng tiếng Nhật của mình. Ở thời điểm hiện tại JLPT là kỳ thi phổ biến nhất, được rất nhiều người học đăng ký dự thi.
 
Phổ biến sau JLPT, NAT Test là kỳ thi năng lực tiếng Nhật,  giúp người học kiểm tra và đánh giá trình độ Nhật ngữ của mình.Top J là kỳ thi năng lực tiếng Nhật, cụ thể  chú trọng vào năng lực vận dụng tiếng Nhật vào thực tế cuộc sống và công việc hàng ngày. Thông qua đó kỳ thi có mục đích hướng người học tăng cường hiểu biết về văn hóa, phong tục truyền thống Nhật Bản.
Logo

Kỳ thi JLPT

 

Kỳ thi NAT Test

 

Kỳ thi Top J

 

Ưu điểmLà kỳ thi được nhiều người học tiếng Nhật lựa chọn, JLPT có các ưu điểm nổi bật sau:

✦ Kỳ thi uy tín, có lịch sử tổ chức lâu đời hơn 35 năm (JLPT được tổ chức lần đầu vào năm 1984). Hiện JLPT đã được tổ chức rộng rãi với các kỳ thi diễn ra tại hơn 50 nước trên thế giới.
✦ Chứng chỉ JLPT được đánh giá cao. Bạn có thể sử dụng chứng chỉ này cho mục đích xin học bổng, du học hay làm việc.
Kỳ thi NAT Test có những ưu điểm sau:

✦ NAT Test là kỳ thi tiếng Nhật uy tín với hơn 20 năm tổ chức, diễn ra tại nhiều quốc gia.
✦ Việc ôn luyện và thi NAT Test hỗ trợ hiệu quả cho thí sinh trước khi tham gia kỳ thi JLPT bởi cấu trúc đề thi hai bên có sự tương đồng.
✦ Thi NAT Test nhận kết quả nhanh chóng chỉ sau 3 tuần. Kết quả sẽ kèm chứng chỉ (nếu thí sinh đỗ) và bảng điểm chi tiết từng phần.
Là kỳ thi mới mới, Top J ngày càng  được nhiều người lựa chọn bởi các điểm mạnh:

✦ Đánh giá năng lực vận dụng tiếng Nhật của người học (nội dung thi 2 phần nghe và viết)
✦ Kỳ thi được tổ chức nghiêm ngặt với chất lượng được đánh giá cao.
✦ Top J không đánh giá thi sinh đậu hay rớt mà xếp loại theo A, B, C.
Lịch thiKỳ thi JLPT được tổ chức 2 lần 1 năm vào tháng 7 và tháng 12. Năm 2021, lịch thi đợt 1 là 4/7 và đợt 2 là 5/12.Có 6 kỳ thi NAT Test được tổ chức trong 1 năm. Thí sinh có thể tham gia thi vào các tháng chẵn: 2, 4, 6, 8, 10, 12. Lịch thi cụ thể năm 2021 sẽ vào các ngày:

✦ 7 tháng 2
✦ 11 tháng 4
✦ 6 tháng 6
✦ 8 tháng 8
✦ 10 tháng 10
✦ 12 tháng 12
Một năm sẽ có 12 kỳ thi Top J diễn ra, ứng với mỗi tháng tổ chức một lần. Thí sinh dự thi năm 2021 có thể lưu ý các ngày thi ứng với từng tháng như sau:

✦ 17/1
✦ 21/2
✦ 14/3
✦ 4/4
✦ 9/5
✦ 13/6
✦ 11/7
✦ 15/8
✦ 12/9
✦ 17/10
✦ 14/11
✦ 12/12.
Cơ quan tổ chức kỳ thiJLPT được tổ chức bởi Hiệp hội hỗ trợ quốc tế Nhật Bản và Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản.Kỳ thi do Ủy ban quản lý Japanese NAT - Test tổ chức.Quỹ học bổng giao lưu quốc tế Châu Á là đơn vị tổ chức kỳ thi Top J.
Nội dung thiNội dung thi JLPT gồm nghe, từ vựng - Kanji và ngữ pháp - đọc hiểuNội dung thi NAT Test: từ vựng, đọc hiểu và ngữ pháp, nghe hiểuBài thi Top J gồm nội dung nghe và viết.
Cách tính điểm

JLPT có 5 cấp độ,  theo thứ tự từ thấp đến cao là N5, N4, N3, N2, N1. Bài thi JLPT có cấu trúc 3 phần với tổng số điểm là 180 điểm (60 điểm mỗi phần). Điểm liệt của mỗi phần là 19 điểm.
Điểm đậu tương ứng với mỗi cấp như sau:
✦ N5: 80 điểm
✦ N4: 90 điểm
✦ N3: 95 điểm
✦ N2: 90 điểm
✦ N1: 100 điểm.

Các tra điểm kỳ thi JLPT

Với cấu trúc bài thi gồm 3 phần: từ vựng, đọc hiểu và nghe, mỗi phần sẽ có 60 điểm. Tổng điểm tối đa thí sinh đạt được là 180 điểm. Điểm đậu ở các cấp:
✦ 5Q (cấp thấp nhất): 80 điểm
✦ 4Q: 90 điểm
✦ 3Q: 95 điểm
✦ 2Q: 90 điểm
✦ 1Q (cấp cao nhất): 100 điểm.
*Lưu ý: điểm liệt mỗi phần là 19 điểm.
Kỳ thi Top J tính điểm  theo thang điểm A, B, C. Mỗi mỗi trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp sẽ có điểm A, B, C tương ứng.
Lệ phí thiLệ phí thi với cấp độ N1, N2, N3 là 550.000 đồng, với N4, N5 là 500.000 đồng. Ngoài ra thí sinh sẽ phải mua hồ sơ với giá 30.000 đồng/bộ.Lệ phí thi NAT Test là 740.000 đồng cho mỗi cấp.Lệ phí thi Top J là 650.000 đồng/hồ sơ.
Địa điểm nộp hồ sơTại Hà Nội
✦ Phòng 304 nhà B2, Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
✦ Địa chỉ: Số 1 Phạm Văn Đồng, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Tại TP. Hồ Chí Minh
✦ Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp.HCM
✦ Địa chỉ: 12 Đinh Tiên Hoàng, quận 1, TP..HCM

Tại Đà Nẵng
✦ Văn phòng Khoa Nhật-Hàn-Thái, tầng 3 khu nhà hiệu bộ, Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng.
✦ Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, Cẩm Lệ, Đà Nẵng

Tại Huế
✦ Văn phòng Khoa NN&VH Nhật Bản, phòng B1.4, trường Đại học Ngoại ngữ -  Đại học Huế
✦ Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, Tp. Huế
Tại Hà Nội
✦ Công ty giáo dục Hoa Anh Đào
✦ Địa chỉ: số 59 Nguyễn Khả Trạc, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Tại TP. Hồ Chí Minh
✦ Công ty TNHH Giải Pháp Sóng Nam
✦ Địa chỉ: 32 Nguyễn Văn Mại, phường 4, quận Tân Bình, TP.HCM

Tại Đà Nẵng
✦ Trường Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng
Tại Vinh
✦ Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh

Tại Hải Dương:
✦ Trường Đại học Thành Đông
✦ Văn phòng Top J Việt Nam.
✦ Địa chỉ: tầng 2, tòa nhà Việt, số 2 Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà NộiĐịa điểm thi
Địa điểm thiTại Hà Nội
✦ Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
✦ Đại học Hà Nội. 

Tại TP. Hồ Chí Minh
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Tại Đà Nẵng
✦ Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng

Tại Huế
✦ Đại học Ngoại ngữ Huế
Tại Hà Nội
✦ Đại học Ngoại ngữ ĐHQG Hà Nội. Địa chỉ: số 1, Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
✦ Đại học giao thông vận tải. Địa chỉ: số 3, Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

Tại TP. Hồ Chí Minh
✦ Trung tâm Bồi Dưỡng Chính Trị. Địa chỉ: số 39 Trần Quốc Thảo, phường 6, quận 3, Tp.HCM
✦ Trung tâm Ngoại ngữ -  Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn. Địa chỉ: số 10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, quận 1, Tp.HCM

Tại Đà Nẵng
✦ Trường Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng. ✦ Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng

Tại Vinh
✦ Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh.
✦ Địa chỉ: 117 Nguyễn Viết Xuân, phường Hưng Dũng, Vinh, Nghệ An

Tại Hải Dương
✦ Trường Đại học Thành Đông.
✦ Địa chỉ: số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, Tp. Hải Dương
Tại Hà Nội
✦ Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
✦ Địa chỉ: số 1 Phạm Văn Đồng, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Tại Đà Nẵng
✦ Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
✦ Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, Cẩm Lệ, Đà Nẵng

Tại TP. Hồ Chí Minh
✦ Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
✦ Địa chỉ: số 10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1,Tp.HCM

Trên đây là một số thông tin so sánh các kỳ thi tiếng Nhật JLPT, NAT Test và Top J. Hy vọng đã giúp bạn hiểu rõ từng kỳ thi và có được lựa chọn đăng ký dự thi phù hợp với nhu cầu của mình.

 

Nhập email của bạn vào đây để nhận bản tin về các chương trình hội thảo, các thông tin, kinh nghiệm sống, văn hóa nhật bản từ Nhật Huy Khang.